Chương trình giảng dạy 2 năm
Thời điểm | Từ tháng 4 | Từ tháng 10 | Từ tháng 6 |
Thời gian | 6 tháng | 9 tháng | 9 tháng |
Trình độ | Sơ cấp | Trung cấp | Thượng cấp |
Giáo trình chính | Minano Nihongo Sơ cấp I,II | Chuyên đề trung cấp Manabu Nihongo | Giáo trình Academic Japanese |
Luyện nói phản xạ | ・Chào hỏi . Hội thoại thông thường ・Diễn đạt bằng những mẫu câu sơ cấp | ・Thể hiện phản xạ tùy ngữ cảnh ・Tự phát biểu ý kiến cá nhân ・Hiểu và vận dụng hình thức rút gọn trong đàm thoại | ・Hiểu biết đại ý trong đàm thoại ・Diễn Văn . Luận văn . Phát biểu nghiên cứu |
Nghe hiểu | ・Nghe và phân biệt đơn âm ・Kĩ năng nghe hiểu những thông tin cần thiết và các vấn đề đã học | ・Hội thoại bao gồm từ vựng và các mẫu câu… ・Kĩ năng nghe hiểu những thông tin cần thiết từ câu độc thoại | ・Hiểu biết về nhiều loại thông tin thực tế (như những câu độc thoại từ bài học, chương trình tivi) |
Đọc hiểu | ・Hiểu biết những mẫu câu cơ bản ・Nắm bắt đại ý đoạn văn và những mẫu câu cơ bản | ・Nắm bắt và hiểu được cấu trúc câu, câu văn ・Tốc độ đọc và đọc chuẩn xác đoạn văn. Rút gọn văn bản | ・Hiểu được câu văn với nhiều loại nội dung và hình thức khác nhau ・Nắm được nội dung tiểu thuyết, báo chí kí sự |
Tự luận | ・Nắm được cấu trúc của bài tự luận ・Viết tự luận về những chủ đề thông thường và liên quan đến bản thân | ・Nắm được cấu trúc của bài tự luận ・Viết tự luận về những chủ đề thông thường và liên quan đến bản thân | ・Tiểu luận, tự luận theo đề tài ・Ghi chép mô tả báo cáo, nhập liệu tiếng Nhật trên máy tính |
Mẫu câu Ngữ pháp | ・Cách sử dùng từ . Chức năng của trợ từ ・Các mẫu câu cơ bản thể lịch sự và thể thông thườn | ・Chức năng của từ trình độ N2 ・Cách dùng trợ từ thích hợp. Thể rút gọn ・Cách dùng mẫu câu diễn đạt mục đích | ・Chức năng của từ trình độ N1 ・Các hình thức diễn đạt trong đàm thoại ・Cách dùng mẫu câu diễn đạt mục đích |
Từ vựng | ・Từ vựng trình độ N3 ・Hiểu biết về âm Nhật và âm Hán | ・Từ vựng trình độ N2, Chức năng của từ ・Từ tượng thanh, tượng hình, liên từ, động từ phức hợp ・Quán dụng ngữ | ・Từ vựng thượng cấp, Chức năng của từ ・Tục ngữ, từ đồng nghĩa, thành ngữ ・Thuật ngữ chuyên ngành |
Chữ cái Hán tự | ・Hiragana . Katakana ・Hán tự đến trình độ N3 (khoảng 500 chữ) | ・Hán tự đến trình độ N2 (khoảng 1000 chữ) | ・Hán tự đến trình độ N1 (khoảng trên 1900 chữ) |
Phát âm | ・Phát âm ở cấp độ đơn âm. Phát âm ở cấp độ âm tiết đặc biệt ・Phát âm ở mức độ câu,đàm thoại (trọng âm, ngữ điệu, lên giọng) |